Top 10 wifi cố định giá rẻ tại Nhật năm 2024
Cùng với sự phổ cập ngày càng rộng rãi của smartphone và máy tính cá nhân,cùng với đó là sự gia tăng hình thức làm việc remote tại nhà đã khiến cho việc cài đặt đường truyền internet tại gia trở nên phổ biến hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, với nhiều lựa chọn từ các công ty cung cấp dịch vụ internet, nhiều người cảm thấy bối rối không biết phải chọn lựa như thế nào.
Đặc biệt, loại đường truyền internet phù hợp cũng phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng, có thể là マンション(chung cư), 戸建(nhà riêng), hoặc sử dụng chủ yếu khi di chuyển ngoại ô. Trong bối cảnh này, việc hiểu rõ và lựa chọn một packpage vừa tiết kiệm chi phí, vừa đáp ứng đủ nhu cầu công việc trở nên quan trọng.
Chính vì vậy, sanhangsale.com sẽ giới thiệu Top 10 wifi cố định giá rẻ tại Nhật tính đến 2024. Tất cả các số liệu liên quan tới thông tin キャッシュバック(nhận lại tiền mặt), giá cước hàng tháng, tốc độ đường truyền, thông số kỹ thuật (IPv4, IPv6… sẽ liên tục được sanhangsale.com cập nhật nên các bạn yên tâm rằng thông tin chúng tôi đưa ra là hoàn toàn chính xác tại thời điểm đó.)
(Nguồn đánh giá được tổng hợp từ nguồn 価格.com)
[table id=3 /]
Top 1: NURO ひかり
NURO光 là dịch vụ cáp quang do Sony Network Communications cung cấp, với tốc độ lên đến 2Gbps, nhanh hơn so với các dịch vụ cáp quang thông thường. Điều đặc biệt là NURO光 sử dụng mạng lưới cáp quang riêng biệt, giúp tránh được tình trạng quá tải và đảm bảo tốc độ ổn định ngay cả trong thời điểm cao điểm sử dụng. So-net, một phần của Sony Network Communications, là nhà cung cấp dịch vụ internet đồng thời của NURO光.
NURO光 cung cấp hai loại gói dịch vụ cho nhà riêng và chung cư, mỗi loại có ba loại hợp đồng: 3 năm, 2 năm và không không ràng buộc thời hạn.
Ưu điểm
- Tốc độ truyền tải nhanh.
- Hổ trợ giao thức kết nối IPv6
- Phí hàng tháng thấp.
- Hoàn lại tiền mặt cao.
- Ưu đãi đặc biệt khi kết hợp với sử dụng sim điện thoại SoftBank.
- Bộ định tuyến Wi-Fi được cho thuê miễn phí.
Nhược điểm
- Vùng cung cấp dịch vụ hạn chế.
- Packpage dành cho chung cư ít.
- Mất nhiều thời gian từ lúc đăng ký đến lúc thi công.
- Suport chậm trễ khi có sự cố sảy ra.
Top 2: @nifty ひかり
@TCOMヒカリSử dụng mạng lưới cáp quang của NTT nên hầu như nhà nào cũng có thể sử dụng được (miễn là có cáp NTT trong nhà). Phạm vi phủ sóng rộng và phí lắp đặt rẻ, tốc độ truyền tải cao chính là điểm + của nhà mạng này.
@TCOMヒカリ cung cấp hai gói cước dành cho マンション(chung cư), 戸建(nhà riêng), đối với マンション thì 15 tháng đầu sử dụng free, còn đối với 戸建 thì 11 tháng đầu sử dụng free. Ngoài ra còn có nhận lại 30,000円 tiền mặt nên tổng kết lại thì cước phí của nhà mạng này rơi vào khoản 2,917円/ tháng, quá mềm phải không nào!!
Ưu điểm
- Tốc độ truyền tải nhanh.
- Phí hàng tháng thấp.
- Hổ trợ giao thức kết nối IPv6
- Cơ chế support đa dạng
- Hổ trợ thanh toán credit và trừ từ thẻ ngân hàng.
- Giảm giá nếu sử dụng sim của nhà mạng Au Or UQ.
- Khi hủy hợp đồng chỉ cần gọi điện là Ok.
Nhược điểm
- Mất nhiều thời gian từ lúc đăng ký đến lúc thi công.
Top 3: SoftBank ひかり
SoftBank光 là dịch vụ được triển khai bởi SoftBank, sử dụng hạ tầng NTT dưới dạng dịch vụ kết hợp. Sử dụng mạng lưới cáp quang của NTT nên hầu như nhà nào cũng có thể sử dụng được (miễn là có cáp NTT trong nhà). Bản thân mình đang phát triển app My Softbank và mình cũng đang sử dụng gói Softbank Air 10GB của nhà mạng này, nhưng để đánh giá một cách khách quan thì mạng softbank hay chập chờn khi kết nối với các thiết bị di động nhưng mà lại khá ổn định khi kết nối máy tính, có lẽ do việc thu và phát sóng của điện thoại và laptop khác nhau nên gây ra hiện tượng như thế này, Ngoài cái nhược điểm này ra thì mình thấy mạng rất mạnh. Mặc dù giá hơi cao nhưng lại được hoàn 40,000円 tiền mặt nên phần nào đó khiến giá cước hàng tháng giảm.
Ưu điểm
- Tốc độ truyền tải nhanh.
- Không cần lắp đặt.
- Hổ trợ kết nối 5G.
- Hổ trợ giao thức kết nối IPv6
- Cơ chế support đa dạng
- Giảm giá nếu sử dụng sim của nhà mạng Softbank Or Ymobile.
Nhược điểm
- Mạnh nhưng thiếu ổn định.
- Giá hàng tháng hơi chát.
- Thi công lắp đặt T7,CN tính thêm phí 3,000円
Top 4: Biglobe ひかり
Biglobe光 là nhà mạng sử dụng hạ tầng của NTT nên hầu như nhà nào cũng có thể sử dụng được (miễn là có cáp NTT trong nhà). Cung cấp ưu đãi giảm giá khi sử dụng chung sim và wifi đối với những khách hàng đang dùng sim của Au và Biglobe Mobile. Cước phí dành cho chung cư là 4,378円/tháng và nếu sử dụng trong 3 năm, phí lắp đặt sẽ miễn phí. Ngoài ra bạn có thể nhận lại 40,000円 tiền mặt trả sau 1 năm kể từ ngày đăng ký, giúp giảm giá cước hàng tháng xuống còn 3,386円/tháng khi sử dụng trong 3 năm. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người muốn nhận tiền mặt thay vì giảm giá.
Ưu điểm
- Không cần lắp đặt.
- Phí thi công free tùy vào đợt campain.
- Hổ trợ giao thức kết nối IPv6
- Miễn phí thuê router năm đầu tiên.
- Giảm giá nếu sử dụng sim của nhà mạng Au Or UQ.
- Hình thức support đa dạng.
Nhược điểm
- Trường hợp không sử dụng IPv6 thì tốc độ mạng chậm.
- Thuê router free chỉ được năm đầu, năm thứ 2 trở đi phải trả tiền.
- Số tiền hoàn lại bị cắt giảm tùy vào nơi tiếp nhận(modoguchi).
- Phá vở hợp đồng nếu chưa đủ 3 năm thì bị phạt.
- Khó kết nối khi cần support bằng điện thoại.
Top 5: Eo ひかり
Eo光 là một công ty con của Kansai Electric Power, là dịch vụ cáp quang sử dụng mạng lưới riêng, phục vụ khu vực Kansai. Khách hàng có thể nhận được giảm giá khi kết hợp sử dụng chung với SIM giá rẻ của nhà mạng Au như UQ Mobile và mineo.
Ưu điểm
- Tốc độ mạng cao.
- Hổ trợ giao thức kết nối IPv6
- Giảm giá nếu sử dụng sim của nhà mạng UQ Or mineo.
Nhược điểm
- Cước phí hàng tháng cao.
- Support chưa được tốt.
- Thi công sảy ra sự cố.
- Khu vực cung cấp dịch vụ hạn chế.
-
Top 6: Eo ひかり