năm dương lịch

Mẹo chuyển đổi nhanh giữa năm dương lịch và năm Nhật 2025

Bài viết khác: Bảng chuyển đổi năm dương lịch sang năm reiwa chi tiết khác

Bạn có bao giờ băn khoăn không biết năm nay là năm nào theo lịch Nhật? Hay khi điền vào các biểu mẫu hành chính, bạn lại phân vân giữa năm dương lịch và năm Nhật? Đừng lo lắng, hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn một mẹo nhỏ vô cùng hữu ích giúp bạn chuyển đổi nhanh chóng giữa hai loại lịch này. Và sau đây sanhangsale.com sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đó một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Như chúng ta đã biết, người Nhật sử dụng niên hiệu để đánh dấu các thời kỳ trị vì của các Thiên hoàng. Hiện tại, chúng ta đang sống trong thời kỳ Reiwa. Để biết năm hiện tại là năm nào theo lịch Nhật, bạn chỉ cần lấy hai chữ số cuối cùng của năm dương lịch trừ đi 18. Ví dụ, năm 2023, bạn lấy 23 trừ đi 18 sẽ bằng 5, tức là năm Reiwa thứ 5.

Tại sao lại là số 18?

Thật ra, đây chỉ là một mẹo nhớ thú vị mà một người dùng mạng xã hội đã chia sẻ. Con số 18 này giúp chúng ta dễ dàng tính toán mà không cần phải nhớ quá nhiều công thức phức tạp.

Bảng tính nhanh:

Niên hiệuCách tính từ năm dương lịch
Reiwa (令和) Lấy 2 chữ số cuối trừ 18
Heisei (平成) Cộng thêm 12, bỏ 2 chữ số đầu
Showa (昭和) Cộng thêm 25
Taisho (大正) Lấy 2 chữ số cuối trừ 11, cộng 1900
Meiji (明治) Cộng thêm 33 vào 2 chữ số cuối

Bảng so sánh cụ thể:

和暦西暦
令和10年2028年
令和9年2027年
令和8年2026年
令和7年2025年
令和6年2024年
令和5年2023年
令和4年2022年
令和3年2021年
令和2年2020年
令和元年2019年
平成31年
平成30年2018年
平成29年2017年
平成28年2016年
平成27年2015年
平成26年2014年
平成25年2013年
平成24年2012年
平成23年2011年
平成22年2010年
平成21年2009年
平成20年2008年
平成19年2007年
平成18年2006年
平成17年2005年
平成16年2004年
平成15年2003年
平成14年2002年
平成13年2001年
平成12年2000年
平成11年1999年
平成10年1998年
平成9年1997年
平成8年1996年
平成7年1995年
平成6年1994年
平成5年1993年
平成4年1992年
平成3年1991年
平成2年1990年
平成元年1989年
昭和64年
昭和63年1988年
昭和62年1987年
昭和61年1986年
昭和60年1985年
昭和59年1984年
昭和58年1983年
昭和57年1982年
昭和56年1981年
昭和55年1980年
昭和54年1979年
昭和53年1978年
昭和52年1977年
昭和51年1976年
昭和50年1975年
昭和49年1974年
昭和48年1973年
昭和47年1972年
昭和46年1971年
昭和45年1970年
昭和44年1969年
昭和43年1968年
昭和42年1967年
昭和41年1966年
昭和40年1965年
昭和39年1964年
昭和38年1963年
昭和37年1962年
昭和36年1961年
昭和35年1960年
昭和34年1959年
昭和33年1958年
昭和32年1957年
昭和31年1956年
昭和30年1955年
昭和29年1954年
昭和28年1953年
昭和27年1952年
昭和26年1951年
昭和25年1950年

Lưu ý:

  • Cách tính này chỉ áp dụng cho các niên hiệu đã được đề cập.
  • Đối với các niên hiệu khác, cách tính có thể khác nhau.

Kết luận:

Với mẹo nhỏ này, bạn đã có thể tự tin chuyển đổi giữa năm dương lịch và năm Nhật rồi đúng không nào? Hãy chia sẻ mẹo hay này với bạn bè của bạn nhé!

(Nguồn: https://www.wikipedia.org/)